Characters remaining: 500/500
Translation

phân đạm

Academic
Friendly

"Phân đạm" một thuật ngữ trong nông nghiệp, chỉ loại phân bón chứa nhiều nitơ (N). Nitơ một nguyên tố dinh dưỡng rất quan trọng cho cây trồng, giúp cây phát triển mạnh mẽ, xanh tươi tăng năng suất.

Định nghĩa đơn giản: Phân đạm loại phân bón chứa nhiều nitơ, được sử dụng để giúp cây trồng phát triển tốt hơn.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Người nông dân đã bón phân đạm cho ruộng lúa để cây nhanh lớn."
    • "Phân đạm giúp cây rau xanh tốt tươi ngon hơn."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trong quá trình trồng cây, việc bón phân đạm đúng cách sẽ giúp cây hấp thu dưỡng chất hiệu quả hơn."
    • "Nên sử dụng phân đạm hợp lý để tránh hiện tượng cây phát triển quá mức, dẫn đến yếu dễ bị sâu bệnh."
Biến thể của từ:
  • Phân bón: thuật ngữ tổng quát cho tất cả các loại phân dùng trong nông nghiệp, không chỉ riêng phân đạm.
  • Phân hữu cơ: loại phân bón được làm từ các chất tự nhiên, thường chứa ít nitơ hơn so với phân đạm.
  • Phân vô cơ: loại phân bón được sản xuất từ hóa chất, thường chứa nhiều nitơ hơn.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Phân khoáng: loại phân bón chứa các nguyên tố khoáng khác nhau, bao gồm nitơ, lân, kali.
  • Nitrat: một dạng của nitơ trong nhiều loại phân đạm, giúp cây dễ hấp thu hơn.
  • Chất dinh dưỡng: Từ này chỉ chung cho các yếu tố cần thiết cây trồng cần để phát triển, bao gồm nitơ, lân, kali các nguyên tố vi lượng khác.
Lưu ý:
  • Sử dụng phân đạm quá nhiều có thể gây hại cho môi trường làm giảm chất lượng đất.
  • Phân đạm có thể được chia thành nhiều loại như urê, amoniac, hoặc nitrat, mỗi loại cách sử dụng tác động khác nhau đến cây trồng.
Tóm tắt:

"Phân đạm" một loại phân bón quan trọng trong nông nghiệp, giúp cây trồng phát triển khỏe mạnh nhờ chứa nhiều nitơ.

  1. Phân bón nhiều ni-tơ.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "phân đạm"